🔍
Search:
THIẾT BỊ
🌟
THIẾT BỊ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
문 등을 잠그는 장치.
1
THIẾT BỊ KHÓA:
Thiết bị dùng để khóa cửa...
-
None
-
1
기계나 시스템 등을 사용할 때 생길 수 있는 각종 위험을 막기 위하여 설치하는 장치.
1
THIẾT BỊ BẢO AN:
Thiết bị lắp đặt để ngăn chặn những nguy hiểm có thể xảy ra khi sử dụng hệ thống hoặc máy móc.
-
Danh từ
-
1
고층 건물에서 짐을 오르내리게 하기 위해서 설치한 시설.
1
THIẾT BỊ NÂNG HẠ:
Thiết bi lắp đặt để nâng hạ đồ đạc ở các tòa nhà cao tầng.
-
Danh từ
-
1
건물 등에서 전기, 통신, 난방 장치 등과 같이 보조적으로 딸리는 설비.
1
THIẾT BỊ PHỤ TRỢ:
Thiết bị kèm theo, hỗ trợ cùng với các thiết bị điện, thông tin, sưởi phòng trong tòa nhà v.v
-
None
-
1
군대나 전쟁 등 군의 일을 위해 만든 시설.
1
THIẾT BỊ QUÂN SỰ:
Thiết bị được làm ra để phục vụ việc quân như quân đội, chiến tranh v.v...
-
☆
Danh từ
-
1
기계, 기구 등을 통틀어 이르는 말.
1
MÁY MÓC THIẾT BỊ:
Từ chỉ chung máy móc, khí cụ…
-
Danh từ
-
1
사고나 재해로부터 사람을 보호하기 위하여 설치한 시설.
1
THIẾT BỊ AN TOÀN:
Thiết bị được trang bị nhằm bảo vệ con người khỏi tai nạn hay thiên tai.
-
Danh từ
-
1
사고나 위험으로부터 사람을 보호하기 위한 장치.
1
THIẾT BỊ AN TOÀN:
Thiết bị nhằm bảo vệ con người khỏi tai nạn hay nguy hiểm.
-
Danh từ
-
1
방송된 전파를 받아서 영상으로 바꿔 보여 주는 장치.
1
THIẾT BỊ THU HÌNH:
Thiết bị nhận sóng điện từ được phát sóng rồi chuyển đổi và cho xem bằng hình ảnh.
-
None
-
1
컴퓨터의 중앙 처리 장치에 연결되어 작동하는 장치.
1
THIẾT BỊ NGOẠI VI:
Thiết bị hoạt động được kết nối với thiết bị xử lí trung tâm của máy vi tính.
-
None
-
1
소리나 빛 등으로 갑작스러운 사고나 위험 등을 알리는 장치.
1
THIẾT BỊ CẢNH BÁO:
Thiết bị báo cho biết nguy hiểm hay sự cố bất ngờ bằng đèn hiệu hoặc âm thanh.
-
☆
Danh từ
-
1
소리, 빛, 온도 등의 발생이나 변화를 알아내는 기계 장치.
1
THIẾT BỊ CẢM BIẾN:
Thiết bị máy nhận biết biến đổi hay sự phát sinh của những thứ như tiếng động, ánh sáng, nhiệt độ.
-
☆
Danh từ
-
1
컴퓨터의 중앙 처리 장치와 연결되어 자료를 입력하거나 출력하는 기기.
1
THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI:
Máy kết nối với bộ xử lý trung tâm của máy tính, nhập hoặc xuất dữ liệu.
-
None
-
1
컴퓨터의 중앙 처리 장치와 연결되어 자료를 입력하거나 출력하는 장치.
1
THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI:
Thiết bị kết nối với bộ xử lí trung tâm của máy vi tính để nhập và xuất dữ liệu.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 일을 하기 위하여 갖추어야 할 물건이나 시설. 또는 그 물건이나 시설을 갖춤.
1
TRANG BỊ, THIẾT BỊ:
Những vật dụng được chuẩn bị để thực hiện một việc gì đó.
-
Danh từ
-
1
추위를 막는 장비와 기구.
1
THIẾT BỊ CHỐNG RÉT:
Dụng cụ và trang thiết bị chống giá rét.
-
Danh từ
-
1
태양의 빛 에너지를 전기 에너지로 바꾸는 장치.
1
THIẾT BỊ QUANG ĐIỆN:
Thiết bị biến đổi năng lượng mặt trời thành năng lượng điện.
-
Phụ tố
-
1
‘도구’나 ‘기구’의 뜻을 더하는 접미사.
1
THIẾT BỊ, ĐỒ:
Hậu tố thêm nghĩa 'dụng cụ' hoặc 'khí cụ'.
-
2
‘그러한 활동을 위한 기관’의 뜻을 더하는 접미사.
2
CƠ QUAN:
Hậu tố thêm nghĩa 'cơ quan dành cho hoạt động như vậy'.
-
Danh từ
-
1
건설이나 토목 공사에 쓰는, 아주 무겁고 큰 기계나 차.
1
TRANG THIẾT BỊ NẶNG:
Xe hoặc máy móc to lớn và rất nặng, dùng trong xây dựng hoặc thi công dân dụng.
-
Danh từ
-
1
바람이 부는 방향을 관찰하여 측정하는 기구.
1
THIẾT BỊ ĐO HƯỚNG GIÓ:
Dụng cụ quan sát và đo hướng gió thổi.
🌟
THIẾT BỊ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
환자들이 편안히 쉬면서 몸을 보살피고 병을 치료할 수 있도록 시설을 갖추어 놓은 기관.
1.
VIỆN ĐIỀU DƯỠNG, TRUNG ÂM AN DƯỠNG:
Cơ quan được trang bị sẵn các trang thiết bị, công trình để các bệnh nhân có thể nghỉ ngơi thoải mái đồng thời chăm sóc cơ thể và chữa bệnh.
-
Danh từ
-
1.
전자오락실의 기계나 컴퓨터, 텔레비전 등의 화면을 이용하여 하는 오락.
1.
GIẢI TRÍ ĐIỆN TỬ:
Loại hình giải trí có sử dụng đến những thiết bị có màn hình như tivi, máy vi tính hay máy móc của phòng giải trí điện tử.
-
Động từ
-
1.
있던 곳에서 시설이나 장비 등을 거두어 가지고 물러나게 하다.
1.
CHO RÚT KHỎI, CHO THU HỒI:
Cho tháo gỡ các thiết bị và công trình ở nơi vốn có rồi mang rút lui.
-
☆☆
Động từ
-
1.
걱정이나 긴장 등이 잊혀지거나 풀어져 없어지다.
1.
TRỞ NÊN NHẸ NHÀNG, TRỞ NÊN HẾT LO:
Sự lo lắng hay căng thẳng … bị quên đi hay được giải tỏa không còn nữa.
-
2.
잡거나 쥐고 있던 물체가 어떤 곳에 있게 되다.
2.
ĐƯỢC ĐẶT XUỐNG, ĐƯỢC ĐỂ XUỐNG:
Vật đang nắm hay giữ được ở nơi nào đó.
-
3.
어떤 시설이나 장치가 설치되다.
3.
ĐƯỢC LẮP, ĐƯỢC LẮP ĐẶT:
Cơ sở vật chất hay thiết bị nào đó được lắp đặt.
-
4.
곤란하거나 피하고 싶은 상황에 처하다.
4.
BỊ ĐẶT VÀO, BỊ RƠI VÀO:
Ở vào tình huống khó khăn hay muốn né tránh.
-
5.
강조할 곳이 주어지다.
5.
ĐƯỢC ĐẶT VÀO, ĐƯỢC ĐƯA VÀO:
Chỗ nhấn mạnh được đưa vào.
-
6.
무늬나 그림, 글자 등이 새겨지다.
6.
ĐƯỢC IN VÀO, ĐƯỢC THÊU LÊN, ĐƯỢC CHẠM VÀO:
Hoa văn, tranh hay chữ... được khắc họa.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
밖에서 안으로 향하여 가다.
1.
ĐI VÀO, BƯỚC VÀO:
Đi theo hướng từ ngoài vào trong.
-
2.
전기나 수도 등의 시설이 설치되다.
2.
VÀO TỚI, DẪN TỚI:
Các thiết bị như điện, nước... được lắp đặt.
-
3.
새로운 상태나 시기가 시작되다.
3.
BƯỚC VÀO, BƯỚC SANG:
Thời kì hay trạng thái mới được bắt đầu.
-
4.
어떤 일에 돈, 노력, 물자 등이 쓰이다.
4.
MẤT, HAO TỔN:
Tiền của, sự nỗ lực, vật tư... được sử dụng vào việc nào đó.
-
5.
어떤 것의 안에 끼워 넣어지다.
5.
VÀO:
Được chèn vào trong cái gì đó.
-
6.
안으로 스며들다.
6.
NGẤM VÀO:
Thấm vào bên trong.
-
7.
어떤 것이 다른 사람이나 단체 등에 전해지거나 소유되다.
7.
RƠI VÀO, Ở VÀO:
Cái nào đó được sở hữu hay được chuyền về người hay tổ chức khác.
-
8.
어떤 단체의 구성원이 되다.
8.
GIA NHẬP, THAM GIA:
Trở thành thành viên của đoàn thể nào đó.
-
9.
어떤 범위나 기준 안에 포함되다.
9.
THUỘC VÀO, XẾP VÀO:
Được bao gồm trong phạm vi hay tiêu chuẩn nào đó.
-
10.
어떤 내용이 이해되어 기억에 남다.
10.
VÀO ĐẦU, LĨNH HỘI:
Nội dung nào đó được hiểu và lưu lại trong trí nhớ.
-
11.
물체의 겉면이 안으로 우묵하게 되다.
11.
LÕM VÀO, TRŨNG:
Mặt ngoài của vật thể bị lõm vào trong.
-
12.
분명하게 드러났던 현상이 사라지다.
12.
KẾT THÚC, CHẤM DỨT:
Hiện tượng từng nổi trội một cách rõ rệt bị biến mất.
-
13.
학문이나 지식 등을 알아 가다.
13.
BƯỚC VÀO, GHI VÀO:
Tìm hiểu về học vấn hay tri thức.
-
14.
옷이나 신발 등이 몸에 맞다.
14.
VỪA:
Quần áo hay giày dép… vừa với thân người.
-
Động từ
-
1.
필요한 물건이나 시설을 갖추다.
1.
TRANG BỊ, LẮP ĐẶT:
Chuẩn bị đồ vật hay thiết bị cần thiết.
-
Động từ
-
1.
필요한 물건이나 시설이 갖추어지다.
1.
ĐƯỢC TRANG BỊ, ĐƯỢC LẮP ĐẶT:
Đồ vật hay thiết bị cần thiết được chuẩn bị.
-
☆
Danh từ
-
1.
컴퓨터나 그와 관련 장치들을 작동을 시키는 데 사용되는 다양한 종류의 프로그램.
1.
PHẦN MỀM:
Các chương trình đa dạng được sử dụng vào việc vận hành máy tính hoặc các thiết bị liên quan đến máy tính.
-
Danh từ
-
1.
차나 시설 등을 이용할 때 내는 요금을 이용 대상, 시간 등에 따라 나눠 놓은 표.
1.
BIỂU GIÁ:
Bảng quy định lệ phí phải trả tùy theo đối tượng, thời gian khi đi xe hay sử dụng các thiết bị v.v...
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 내용의 전달을 위해 서로 약속하여 사용하는 일정한 소리, 색깔, 빛, 몸짓 등의 부호.
1.
TÍN HIỆU:
Dấu hiệu nhất định như âm thanh, màu sắc, ánh sáng, động tác cơ thể... được ước hẹn với nhau và sử dụng để truyền đạt nội dung nào đó.
-
2.
전화나 무전기 등이 울리는 소리.
2.
TÍN HIỆU:
Âm thanh mà điện thoại hay thiết bị không dây kêu.
-
3.
어떤 일이 일어났거나 일어날 것을 알려 주는 것.
3.
TÍN HIỆU, DẤU HIỆU:
Cái cho biết việc nào đã xảy ra hoặc sẽ xảy ra
-
Động từ
-
1.
흐트러진 체계를 정리하여 제대로 갖추다.
1.
TỔ CHỨC LẠI, CHỈNH ĐỐN LẠI:
Sắp xếp hệ thống đang lộn xộn và làm cho đâu vào đó.
-
2.
기계나 설비가 제대로 작동하도록 보살피고 손질하다.
2.
BẢO DƯỠNG:
Xem xét và chỉnh sửa để máy móc hoặc thiết bị hoạt động một cách bình thường.
-
3.
도로나 시설이 제 기능을 하도록 정리하다.
3.
SỬA SANG:
Chỉnh trang để con đường hay công trình hoạt động đúng chức năng của nó.
-
Danh từ
-
1.
전력을 쓰기 위하여 여러 전기 장치에 전선을 알맞게 연결하는 일.
1.
BỐ TRÍ ĐƯỜNG DÂY (ĐIỆN), MẠNG (ĐIỆN):
Việc kết nối phù hợp dây điện với các thiết bị điện để dùng điện.
-
2.
전력을 전력이 필요한 곳이나 여러 전기 장치에 보내는 전선로.
2.
ĐƯỜNG TRUYỀN, ĐƯỜNG DẪN ĐIỆN:
Đường dây truyền điện đến nơi cần điện hay các thiết bị điện.
-
Động từ
-
1.
문이나 출입구 등을 드나들지 못하도록 닫거나 막아 버리다.
1.
CHO ĐÓNG CỬA:
Đóng hoặc chặn những cái như cửa hay lối vào để không thể ra vào.
-
2.
시설을 없애거나 기능을 멈추게 하다.
2.
CHO PHONG TỎA:
Khiến cho dừng chức năng hoặc loại bỏ công trình thiết bị.
-
3.
외부와 문화나 사상, 물질 등을 주고받는 것을 끊거나 막다.
3.
BẾ QUAN TỎA CẢNG, ĐÓNG CỬA:
Cắt đứt hoặc chặn sự trao đổi những cái như vật chất, tư tưởng hay văn hóa với bên ngoài.
-
☆
Danh từ
-
1.
전혀 예상하지 못했던 사고.
1.
BIẾN CỐ, SỰ CỐ:
Sự cố hoàn toàn không dự tính trước được.
-
2.
몸에 생긴 병.
2.
TIÊU CHẢY:
Bệnh phát sinh trong cơ thể.
-
3.
결함이나 허물.
3.
LỖI, TỘI:
Khiếm khuyết hoặc thiếu sót.
-
4.
기계나 기구, 설비 등의 고장.
4.
SỰ CỐ:
Sự hỏng hóc của máy móc, công cụ, thiết bị...
-
5.
핑계나 트집.
5.
Viện cớ hoặc lỗi.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
등잔이나 양초 등에 불을 붙이거나 성냥이나 라이터 등으로 불을 일으키다.
1.
ĐỐT:
Đốt lửa bằng diêm hay bật lửa hoặc châm lửa vào đèn dầu hay nến.
-
2.
전기 제품 등을 작동하게 만들다.
2.
BẬT:
Làm cho các thiết bị điện tử hoạt động.
-
Danh từ
-
1.
물을 관리하는 시설을 잘 만들어 홍수나 가뭄의 피해를 막음. 또는 그런 일.
1.
VIỆC LÀM THỦY LỢI, CÔNG TÁC THỦY LỢI:
Việc làm tốt thiết bị quản lý nước và ngăn chặn thiệt hại của lũ lụt hay hạn hán. Hoặc việc làm như vậy.
-
Danh từ
-
1.
기억 장치에 담을 수 있는 정보의 최대량.
1.
DUNG LƯỢNG BỘ NHỚ:
Lượng thông tin tối đa có thể lưu được trong thiết bị ghi nhớ.
-
2.
컴퓨터를 비롯한 디지털 기기에서, 수치나 명령 등을 기억하는 장치.
2.
BỘ NHỚ:
Thiết bị ghi nhớ trị số hay lệnh... ở các thiết bị kĩ thuật số như máy vi tính...
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
고등학교를 졸업하고 진학하는, 학교 교육의 마지막 단계인 최고 교육 기관. 또는 그런 기관이 들어 있는 건물과 시설.
1.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC:
Cơ quan giáo dục cao nhất thuộc cấp bậc cao nhất cuối cùng của giáo dục ở trường học, học tiếp sau khi tốt nghiệp phổ thông trung học. Hoặc tòa nhà và thiết bị cho cơ quan như vậy.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
손으로 잡거나 누르고 있던 물건을 손을 펴거나 힘을 빼서 손에서 빠져나가게 하다.
1.
ĐẶT, ĐỂ:
Buông tay hay thả lỏng làm cho vật đang giữ hay ấn trong tay rời khỏi tay.
-
2.
계속해 오던 일을 그만두다.
2.
ĐỂ LẠI, DỪNG:
Ngừng việc vẫn đang làm.
-
3.
걱정이나 긴장 등을 잊거나 풀어 없애다.
3.
BỎ LẠI:
Quên đi nỗi lo hay giải tỏa hết sự căng thẳng.
-
4.
노름이나 내기에서 돈을 걸다.
4.
ĐẶT, CƯỢC:
Đặt cược tiền trong cờ bạc hay cá cược.
-
5.
논의의 대상으로 삼다.
5.
ĐƯA RA:
Lấy làm đối tượng bàn luận.
-
6.
수판이나 막대기 등을 이용하여 수를 세다.
6.
ĐẶT (CON TÍNH):
Dùng bàn tính hay que để đếm số lượng.
-
7.
빨리 가도록 힘을 더하다.
7.
TĂNG TỐC:
Dùng thêm sức để đi nhanh.
-
8.
병에서 벗어나 몸이 회복되다.
8.
HẾT, KHỎI:
Khỏi bệnh và cơ thể được bình phục.
-
9.
잡거나 쥐고 있던 물체를 어떤 곳에 두다.
9.
ĐẶT, ĐỂ:
Đặt vật thể đang cầm hay nắm xuống một chỗ nào đó.
-
10.
어떤 곳에 기계나 장치, 구조물 등을 설치하다.
10.
LẮP ĐẶT, MẮC:
Lắp đặt máy móc hay thiết bị, vật cấu thành vào một nơi nào đó.
-
11.
동물이나 물고기를 잡기 위해 일정한 곳에 무엇을 두다.
11.
ĐẶT, GÀI, GIĂNG:
Đặt cái gì đó ở một nơi nhất định để bắt thú hay cá.
-
12.
무늬나 그림, 글자 등을 새기다.
12.
THÊU, ĐÍNH, GẮN, CẨN:
Khắc họa hoa văn, tranh hay chữ.
-
13.
불을 지르거나 피우다.
13.
CHÂM, ĐỐT, THỔI:
Châm lửa hay nhóm lửa.
-
14.
옷, 이불, 방석 등을 만들 때 속에 솜이나 털과 같은 내용물을 넣다.
14.
CHO VÀO, NHÉT, ĐỘN:
Cho vật đệm như bông hay lông vào bên trong khi may quần áo, chăn mền, miếng lót chỗ ngồi.
-
15.
중심이 되는 음식에 다른 것을 섞어서 한 음식으로 만들다.
15.
THÊM, CHO VÀO:
Trộn thứ khác vào món chính để làm thành một món ăn.
-
16.
심어서 가꾸거나 키우다.
16.
TRỒNG, NUÔI:
Trồng trọt, tỉa tót hay nuôi lớn.
-
17.
어떤 수에 수를 더하다.
17.
THÊM VÀO, CỘNG VÀO:
Cộng thêm số vào một số nào đó.
-
18.
어떤 목적을 위하여 사람이나 동물 등을 내보내다.
18.
CHO, DÙNG:
Dùng người hay động vật nhằm một mục đích nào đó.
-
19.
치료를 위해 주사나 침을 찌르다.
19.
CHÂM, TIÊM:
Tiêm thuốc hay châm cứu để chữa trị.
-
20.
상대에게 어떤 행동을 하다.
20.
GÂY, LÀM:
Thực hiện hành động nào đó với đối phương.
-
21.
돈이나 이자를 받고 집이나 돈, 쌀 등을 빌려주다.
21.
CHO THUÊ, CHO VAY:
Cho mượn nhà, tiền, gạo và lấy lãi hay tiền.
-
22.
값을 계산하여 매기다.
22.
ĐỊNH GIÁ:
Tính toán và đưa ra giá.
-
23.
장기나 바둑에서 돌이나 말을 두다.
23.
ĐI, ĐẶT:
Đi con cờ hay viên đá trong cờ tướng hay cờ vây.
-
24.
총이나 대포를 쏘다.
24.
BẮN:
Bắn súng hay đại bác.
-
25.
어떤 내용을 편지 등으로 알리다.
25.
ĐÁNH ĐIỆN, GỬI THƯ:
Cho biết nội dung nào đó bằng thư từ...
-
26.
말을 높이지 않고 반말로 말하다.
26.
HẠ:
Không nói kính ngữ mà nói kiểu thân mật.
-
27.
기계 장치를 조작하여 원하는 상태가 되게 하다.
27.
CHỈNH, ĐẶT, CÀI:
Điều chỉnh máy móc cho trở thành trạng thái mong muốn.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
시설을 갖추고 의사와 간호사가 병든 사람을 치료해 주는 곳.
1.
BỆNH VIỆN:
Nơi có các thiết bị và các bác sỹ, y tá chữa trị cho người bệnh.